TT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Tên Tạp chí/Kỷ yếu/Hội nghị |
Mã số ISSN |
Năm xuất bản |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện quy trình sản xuất nguyên liệu bông xơ hữu cơ tại một số vùng bông Việt Nam |
Mai Văn Hào, Nguyễn Văn Chính, Trần Thị Hồng, Đặng Minh Tâm, Bùi Thị Tình, Dương Xuân Diêu, Nguyễn Tấn Văn, Phạm Trung Hiếu và ctv |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học và công nghệ trong nâng cao năng suất, chất lượng các sản phẩm chủ lực vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên, Bộ KH & CN |
|
2017 |
2 |
Nghiên cứu biện pháp phòng chống rầy xanh hại bông tại Việt Nam |
Mai Văn Hào, Nguyễn Văn Chính, Phan Văn Tiêu, Trần Thị Hồng, Ngô Thị Quỳnh Hoa, Bùi Thị Tình và ctv. |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học và công nghệ trong nâng cao năng suất, chất lượng các sản phẩm chủ lực vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên, Bộ KH & CN |
|
2017 |
3 |
Định danh tác nhân gây bệnh cháy lá - chết ngọn Bạch đàn tại Quảng Tây, Trung Quốc |
Phan Công Kiên, Wei Ji Guang |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam, lần thứ 16 tại Đà Nẵng |
ISBN 978-604-60-2558-0 |
2017 |
4 |
Kết quả bảo tồn nguồn gen cây bông tại Việt Nam giai đoạn 2012-2016 |
Đặng Minh Tâm, Nguyễn Văn Sơn |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
1859-1558 |
2017 |
5 |
Vietnam cotton production and research overview |
Mai Van Hao |
The First coordination meeting to discuss the use of mutation breeding to improve cotton production through enhanced resilience to climate change, Goiânia, Brazil, from 02 to 06 May, 2016 (Project RAS/5/075: Improving Sustainable Cotton Production through Enhanced Resilience to Climate Change, IAEA) |
|
2016 |
6 |
Kết quả chọn tạo giống bông lai chín sớm VN14-4CS |
Đặng Minh Tâm, Lê Trọng Tình, Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Văn Sơn |
Tạp chí NN&PTNT |
1859-4581 |
2016 |
7 |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống bông thuần chín sớm NH14-5 |
Đặng Minh Tâm, Nguyễn Văn Sơn |
Tạp chí NN&PTNT |
1859-4581 |
2016 |
8 |
Đánh giá đặc tính kháng sâu xanh của bốn dòng bông mang gen CryIAC và EPSPS |
Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Võ Thị Xuân Trang, Trần Thị Hồng, Trịnh Minh Hợp |
Tạp chí NN&PTNT |
1859-4581 |
2016 |
9 |
Hiệu quả chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ ở cây bông (Gossypium hirsutum L.) thông qua A. Tumefaciens |
Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Võ Thị Xuân Trang, Nguyễn Ngọc Uyên Trinh, Phan Hồng Hải, Trịnh Minh Hợp, Phạm Ngọc Bích, Bùi Minh Trí, Phan Thanh Kiếm |
Tạp chí NN&PTNT |
1859-4581 |
2016 |
10 |
Kết quả chuyển gen VIP3a vào cây bông thông qua Agrobaterium tulefaciens |
Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Nguyễn Ngọc Uyên Trinh, Võ Thị Xuân Trang, Mai Văn Hào, Trịnh Minh Hợp |
Tạp chí KH&CN - Bộ Công Thương |
0866-7756 |
2016 |
11 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất rượu Brandy từ nho của Việt Nam |
Trần Thanh Hùng, Lê Trọng Tình, Phan Công Kiên, Lê Văn Chánh, Mai Văn Hào, Nguyễn Thị Hồng Phượng, Phạm Văn Phước và ctv |
Kỷ yếu các công trình khoa học và công nghệ nổi bật trong ngành Công Thương giai đoạn 2011-2015 |
|
2016 |
12 |
Nghiên cứu tạo giống bông kháng sâu và chịu thuốc trừ cỏ bằng kỹ thuật chuyển gen |
Trịnh Minh Hợp, Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Võ Thị Xuân Trang, Nguyễn Ngọc Uyên Trinh, Phan Hồng Hải, Mai Văn Hào |
Kỷ yếu các công trình khoa học và công nghệ nổi bật trong ngành Công Thương giai đoạn 2011-2015 |
|
2016 |
13 |
Nghiên cứu và phát triển giống nho ăn tươi NH01-152 tại Ninh Thuận |
Lê Trọng Tình, Phạm Văn Phước, Phan Văn Tiêu |
Tạp chí Sở KHCN Ninh Thuận |
|
2016 |
14 |
Ảnh hưởng của phân bón đa lượng đến năng suất và chất lượng hạt giống bông lai VN35KS và VN04-5 |
Phạm Trung Hiếu, Lê Trọng Tình, Đặng Minh Tâm, Nguyễn Văn Sơn |
Tạp chí KH&CN - Bộ Công Thương, |
0866-7756 |
2015 |
15 |
Kết quả phục tráng hai giống gai xanh (Boehmeria nivea L. Gaud) Phú Yên và Thanh Hóa |
Trần Đức Hảo, Đặng Minh Tâm |
Tạp chí KH&CN - Bộ Công Thương |
0866-7756 |
2015 |
16 |
Xác định mật độ trồng thích hợp cho hai giống gai xanh Phú Yên và Thanh Hóa |
Trần Đức Hảo, Bùi Văn Huấn |
Tạp chí KH&CN – Bộ Công Thương |
0866-7756 |
2015 |
17 |
First Report for Corynespora cassiicolaCausing Leaf Spot of Eucalyptus in Guangxi Province, China |
C. K. Phan, J. G. Wei, F. Liu, B. S. Chen, Luo, X. H. Yang, X. F. Tan, X. B. Yang |
Plant Disease, American |
0191-2917 (SCI) |
2015 |
18 |
火力楠2种叶斑病的病原鉴定(Pathogen Identification of Two leaf spot Diseases in Michelia macclurei ) |
Zhang Yan Ming, Wei Ji Guang, Phan Cong Kien, Zhou Ying, Xie Hong Hui |
贵州农业科学 Guizhou Agriculture Sciences |
1001-3601 |
2015 |
19 |
竹柏叶部真菌性病害的病原鉴定(Identification of fungal diseases pathogen from Podocarpus nagi leaf) |
Zhou Ying, Zhang Yan Ming, Wei Ji Guang, Xie Hong Hui, Phan Cong Kien |
江苏农业科学, Jiangsu Agriculture Sciences 2015,43(08):125-128. |
1002-1302 |
2015 |
20 |
红锥4种叶部病害病原鉴定(Identification of pathogen of four leaf diseases on Castanopsis hystrix) |
Zhang Yan Ming, Wei Ji Guang, Phan Cong Kien, Zhou Ying, Xie Hong Hui |
云南农业大学学报 Journal of Yunnan Agricultural University |
1004-390X |
2015 |
21 |
广西桉树焦枯病的流行规律研究(Epidemic regularity of Eucalyptus of dieback in Guangxi) |
Phan Cong Kien, Wei Ji Guang, Nin Lin Lin, Liu Feng |
中国森林病虫 (Forest Pest and Disease of China) |
1671-0886 |
2014
|
22 |
顶果木灰霉病病原鉴定(Identification of Acrocarpus fraxinifolius grey mould pathogen) |
Zhang Yan Ming, Nin Lin Lin, Wei Ji Guang, Phan Cong Kien, Lan Xia |
南方农业学报 Journal of Southern Agriculture |
2095-1191 |
2014 |
23 |
Duy trì, chọn tạo và khảo nghiệm sản xuất các giống nho tại Ninh Thuận |
Phạm Văn Phước và ctv |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học định hướng phát triển cây Nho và Vang tại Ninh Thuận |
|
2014 |
24 |
Kết quả đánh giá và chọn lọc dòng bông kháng sâu xanh đục quả cho các mẫu giống bông luồi (Gossypium hirsutum L.) CS.95 và CS.009 |
Đặng Minh Tâm, Nguyễn Văn Sơn, Mai Văn Hào |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1859-4581 |
2014 |
25 |
Nghiên cứu tái sinh cây bông (Gossypium hirsutum L.) thông qua phát sinh phôi soma từ rễ và lá mầm |
Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Tâm, Thái Thị Lệ Hằng, Trịnh Minh Hợp, Bùi Minh Trí, Lê Trọng Tình |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1859-4581 |
2014 |
26 |
Chuyển Gen điều khiển chịu hạnDREB2ACA vào cây bông (Gossypium hirsutum L.) thông qua A. TUMEFACIENS |
Nguyễn Thị Nhã, Nguyễn Thị Tâm, Trịnh Thị Vân Anh, Thái Thị Lệ Hằng, Trịnh Minh Hợp, Bùi Minh Trí, Lê Trọng Tình |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1859-4581 |
2014 |
27 |
Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm của nấm gây bệnh mốc trắng hại bông vải tại Ninh Thuận |
Hoàng Thị Mỹ Lệ, Mai Văn Hào |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
0868-2801 |
2014 |
28 |
Pestalotiopsis yunnanensis sp.nov., an endophyte from Podocarpus macrophyllus (Podocarpaceae) based on morphology and ITS sequence data |
Ji-Guang Wei, Cong-Kien Phan, Lin Wang, Tong Xu, Ji-Tong Luo, Xiang Sun, Liang-Dong Guo |
Mycological Progress
|
1861-8952 (SCI) |
2013 |
29 |
Hiệu quả sử dụng giống bông kháng sâu xanh đục quả và rầy xanh chích hút ở 03 vùng trồng bông chính |
Nguyễn Văn Sơn, Đặng Minh Tâm |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ-Bộ Công Thương |
0866-7756 |
2013 |
30 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng mật độ cao cho 2 giống bông thuần TM1KS và VN36PKS tại Ninh Thuận |
Dương Xuân Diêu, Đặng Minh Tâm, Nguyễn Văn Sơn |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ-Bộ Công Thương |
0866-7756 |
2013 |
31 |
Nghiên cứu xác định tỷ lệ phân đạm, lân và kali thích hợp cho 02 giống bông thuần TM1KS và VN36PKS |
Nguyễn Văn Sơn, Đặng Minh Tâm, Dương Xuân Diêu |
Tạp chí NN&PTNN |
1859-4581 |
2013 |
32 |
Kết quả chọn tạo giống nho ăn tươi có triển vọng NH01-26 tại Ninh Thuận |
Lê Trọng Tình, Đặng Minh Tâm, Phạm Văn Phước, Phan Văn Tiêu |
Tạp chí NN&PTNN |
1859-4581 |
2013 |
33 |
Kết quả nghiên cứu chuyển gen Bt kháng sâu xanh vào cây bông thông qua A. tumefaciens |
Trịnh Minh Hợp, Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Đặng Minh Tâm, Lê Trọng Tình, Trần Thanh Hùng, Phan Hữu Tôn, Lê Trần Bình |
Tạp chí NN&PTNN |
1859-4581 |
2013 |
34 |
Kết quả nghiên cứu chuyển gen Bt kháng sâu xanh bằng vi tiêm vào bầu nhụy thông qua đường ống phấn |
Trịnh Minh Hợp, Nguyễn Thị Nhã, Trịnh Thị Vân Anh, Thái Thị Lệ Hằng, Đặng Minh Tâm, Lê Trọng Tình, Trần Thanh Hùng, Phan Hữu Tôn, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình |
Tạp chí NN&PTNN |
1859-4581 |
2013 |
35 |
Chọn lọc những nguồn gen triển vọng phục vụ công tác chọn tạo giống bông năng suất cao, chất lượng xơ tốt tại Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nhài, Trịnh Minh Hợp, Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Tạp chí NN&PTNN |
0866-7020 |
2013 |
36 |
Đánh giá khả năng kết hợp và ưu thế lai về tính trạng năng suất và chất lượng xơ của các con lai khác loài giữa bông Luồi (G. hirsutum L.) và bông Hải đảo (G. barbadense L.) |
Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Trịnh Minh Hợp , Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ nông nghiệp Việt Nam
|
1859-1558 |
2013 |
37 |
Nghiên cứu áp dụng chỉ thị phân tử để chọn tạo giống bông có chất lượng xơ tốt |
Viện NC Bông và PTNN Nha Hố |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ nhất, VAAS, 575-582 |
|
2013 |
38 |
Định danh các tác nhân do nấm gây bệnh trên lá bạch đàn mới xuất hiện tại Quảng Tây, Trung Quốc |
Phan Công Kiên, Wei Ji Guang |
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 12 |
ISBN 978-604-60-2558-0 |
2013 |
39 |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây bông giai đoạn 2001-2013 |
Viện NC Bông và PTNN Nha Hố |
Hội nghị đánh giá kết quả hoạt động khoa học công nghệ về quỹ gen giai đoạn 2001-2013 |
|
2013 |
40 |
Kết quả nghiên cứu chuyển gen Bt kháng sâu xanh bằng vi tiêm vào bầu nhụy thông qua đường ống phấn |
Thái Thị Lệ Hằng, Trịnh Minh Hợp, Lê Thị Tươi, Ngô Thị Mai |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ |
1859-4018 |
2012 |
41 |
Kết quả khảo nghiệm giống nho NH02-137 làm nguyên liệu chế biến rượu tại Ninh Thuận |
Lê Trọng Tình, Phạm Văn Phước, Phan Văn Tiêu |
Tạp chí NN&PTNN |
1859-4581 |
2012 |
42 |
Nghiên cứu tính mẫn cảm với một số loại thuốc trừ sâu của rầy xanh hai chấm Amrasca devastans Distant hại bông vải tại tỉnh Ninh Thuận |
Phùng Minh Lộc, Trần Tấn Việt, Mai Văn Hào |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
0868-2801 |
2012 |
43 |
Nghiên cứu chỉ tiêu sinh lý của một số giống bông có triển vọng tại duyên hải Nam Trung bộ |
Dương Xuân Diêu, Nguyễn Quang Thạch, Vũ Đình Chính |
Tạp chí Hoạt động Khoa học |
0866-7512 |
2012 |
44 |
Xác định cặp giống bố mẹ và sàng lọc các chỉ thị SSR cho đa hình phục vụ lập bản đồ locus kiểm soát chất lượng xơ ở cây bông (Gossypium spp.) |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Trịnh Minh Hợp, Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Tạp chí NN&PTNT |
0866-7020
|
2012 |